TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/kết quả
B1
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
Tổ chức, cá nhân
Theo mục 5.3
B2
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối tượng được cấp Giấy xác nhận, thẩm quyền cấp Giấy xác nhận (nếu đúng đối tượng thì tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ; nếu không đúng đối tượng, thẩm quyền thì thông báo lại cho người nộp hồ sơ qua thư điện tử).
- Kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hố sơ (nếu hồ sơ hợp lệ, tiến hành tiếp nhận hồ sơ; nếu không hợp lệ thì thông báo hoặc yêu cầu bổ sung qua thư điện tử người nộp hồ sơ).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
08 giờ làm việc
B3
Chuyển hồ sơ cho chỉ huy đội phụ trách
04 giờ làm việc
BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B4
Chỉ huy đội phụ trách phân công cán bộ thực hiện
Bộ phận CMNV
B5
Cán bộ xử lý hồ sơ kiểm tra, đối chiếu hồ sơ theo quy định của pháp luật; dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không đủ điều kiện), ký số báo cáo đề xuất, bảng kiểm tra, đối chiếu; trình chỉ huy đội phụ trách duyệt.
24 giờ làm việc
B6
Chỉ huy đội phụ trách rà soát, kiểm tra và duyệt ký số báo cáo đề xuất, bảng kiểm tra, đối chiếu; báo cáo lãnh đạo đơn vị duyệt Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời.
B7
Lãnh đạo đơn vị kiểm tra, xem xét duyệt ký số Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời; chuyển bộ phận Văn thư lấy số, dấu.
Mẫu Giấy xác nhận
B8
Văn thư kiểm tra, lấy số, đóng dấu Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời; cập nhật thông tin theo dõi, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết qủa.
Văn thư
B9
Bộ tiếp nhận và trả kết quả cập nhật kết quả giải quyết; trả kết quả cho người nộp hồ sơ qua thư điện tử.
Bộ tiếp nhận và trả kết quả
BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
BM.06: Sổ theo dõi